Hà Nội Một số mẫu câu tiếng Anh giao tiếp xin nghỉ phép và xin thôi việc

Thảo luận trong 'Mua bán - Rao vặt khác' bắt đầu bởi leoelight, 28/10/17.

Chia sẻ trang này

  1. leoelight Member

    Tham gia:
    7/6/17
    Số bài viết:
    442
    Được thích:
    0
    Khi làm việc nơi công sở, tình huống mà chúng ta thường hay gặp nhất đó là xin nghỉ phép và xin nghỉ việc. Vậy phải làm sao để có thể giao tiếp với sếp của bạn một cách khéo léo khi muốn diễn tả ý định xin nghỉ bằng tiếng Anh?

    Hãy để chúng tớ chia sẻ bí quyết để giao tiếp tiếng Anh trong tình huống này nhé!

    Xem thêm: toeic test online

    Xin nghỉ phép

    Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp thường dùng khi muốn xin nghỉ phép.

    1. I need tomorrow off. Tôi muốn nghỉ làm vào ngày mai.

    2. I need a sick leave for three days. Tôi muốn xin phép nghỉ bệnh 3 ngày.

    3. I want to take a day off to see a doctor. Tôi muốn xin nghỉ một ngày để đi gặp bác sĩ.

    4. I’m afraid I’m going to have to pull a sick today. Tôi e rằng tôi sẽ phải xin nghỉ bệnh hôm nay.

    5. I got a morning off and went to the hospital. Tôi đã xin nghỉ buổi sáng để đi đến bệnh viện.

    6. Wouldn’t it be possible for me to take the day off this Tuesday?

    Thứ ba này tôi có thể xin nghỉ một ngày được không?

    7. I’m asking for 2-day personal leave for my wife’s labor.

    Tôi muốn xin nghỉ phép 2 ngày vì vợ tôi sắp sinh em bé.

    Xem thêm: câu bị động

    Xin thôi việc

    Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp khi muốn xin thôi việc.

    1. I have made a tough decision, sir. Here is my resignation.

    Tôi đã có một quyết định khó khăn, thư sếp. Đây là đơn xin nghỉ việc của tôi.

    2. I quit because I do not want to be stuck in a rut. I want to expand my horizon.

    Tôi xin thôi việc bởi vì tôi không muốn cứ dính vào thói quen. Tôi muốn mở rộng tầm nhìn của mình.

    3. First of all, I’d like to say that I’ve really enjoyed working with you. I’ve been trying, but I don’t think I’m up to this job.

    Đầu tiên, tôi muốn nói rằng tôi rất thích làm việc với ông. Tôi vẫn luôn cố gắng, nhưng tôi không nghĩ là tôi đủ khả năng làm công việc này.

    4. I’ve been here for too long. I want to change my environment.

    Tôi đã làm việc ở đây quá lâu rồi. Tôi muốn thay đổi môi trường.

    5. I’m sorry for bring up my resignation at this moment, but I’ve decided to study aboard.

    Tôi xin lỗi vì đã nộp đơn nghỉ việc lúc này, nhưng tôi đã quyết định đi du học.

    6. I’m quitting because I want to try something different.

    Tôi bỏ việc vì tôi muốn thử một công việc khác.

    Hy vọng với những mẫu câu tiếng Anh trên sẽ giúp các bạn dễ mỡ lời hơn khi muốn xin nghỉ phép hay thôi việc.

    Xem thêm: cách đọc bảng chữ cái tiếng anh
     
    Tags:
Đang tải...