Hà Nội Các câu giao tiếp tiếng anh thường gặp khi nghe hộ điện thoại và ghi lời nhắn

Thảo luận trong 'Mua bán - Rao vặt khác' bắt đầu bởi saielight, 16/5/17.

Chia sẻ trang này

  1. saielight Member

    Tham gia:
    12/4/17
    Số bài viết:
    467
    Được thích:
    0
    Sammy's not in. Who's this? (informal): Sammy không có ở đây. Ai vậy? (thân mật)

    I'm sorry, Lisa's not here at the moment. Can I ask who's calling?: Tôi rất tiếc, Lisa giờ không có ở đây. Tôi có thể hỏi là ai đang giữ máy không ạ?

    I'm afraid he's stepped out. Would you like to leave a message?: Tôi e là ảnh đã ra ngoài rồi. Cô có muốn để lại lời nhắn không?

    He's on lunch right now. Who's calling please?: Giờ anh ấy ra ngoài ăn trưa rồi. Vui lòng cho hỏi ai đang gọi đấy ạ?

    He's busy right now. Can you call again later?: Giờ anh ấy đang bận. Anh có thể gọi lại sau không?

    I'll let him know you called: Tôi sẽ nói với anh ấy là cô đã gọi.

    Xem thêm: tieng anh hang ngay

    Để lại lời nhắn

    Yes, can you tell him his wife called, please : À vâng, vui lòng nhắn lại là vợ anh ấy gọi.

    No, that's okay, I'll call back later: Ồ, không, không cần đâu. Tôi sẽ gọi lại sau.

    Yes, it's James from CompInc. here. When do you expect her back in the office?: Vâng, tôi là James gọi từ CompInc. Cô có biết khi nào cô ấy quay lại không?

    Thanks, could you ask him to call Brian when he gets in?: Cảm ơn, vui lòng nhắn với anh ấy là gọi lại cho Brian.

    Do you have a pen handy. I don't think he has my number: Cô có giấy viết đó không. Tôi không nghĩ là anh ấy biết số tôi.

    My number is …., extension 12: Cảm ơn. Số của tôi là ….., số nội bộ là 12.

    Xem thêm: những ca khúc tiếng anh hay nhất

    Xác nhận thông tin

    Okay, I've got it all down: Được rồi. Tôi đã ghi nó lại rồi.

    Let me repeat that just to make sure: Để tôi đọc lại xem thử đúng chưa nhé.

    Did you say 555 Charles St.?: Anh nói là 555 đường Charles phải không?

    You said your name was John, right?: Anh tên là John phải không?

    I'll make sure he gets the message: Tôi sẽ chuyển lời lời nhắn lại cho anh ấy.

    Xem thêm: cách sử dụng used to
     
    Tags:
Đang tải...