Hà Nội Các cách để bày tỏ sự hối hận trong tiếng Anh

Thảo luận trong 'Mua bán - Rao vặt khác' bắt đầu bởi saielight, 25/11/17.

Chia sẻ trang này

  1. saielight Member

    Tham gia:
    12/4/17
    Số bài viết:
    467
    Được thích:
    0
    Regret:

    - feel regret for doing something = cảm thấy hối hận vì đã làm điều gì.

    Ex: I feel regret for having afflicted my father before his death.

    - feel no regret = không ân hận gì

    Ex: I feel no regret about leaving there.

    - regret(n): sự hối hận

    Xem thêm: cách phát âm s

    Ex: My only regret is that I didn’t warn them.

    - regretful (adj)

    Ex: regretful look = ánh mắt ân hận/ nuối tiếc.

    “If it is for the country and the people that one has to lay down one’s life, there’s nothing to feel regretful about”. (lay down one’s life = chết/ ngã xuống)

    “ Vì nước vì dân thì dù chết cũng không có điều gì ân hận”

    Remorse:

    - remorseful (adj).

    - to feel remorse / compunction = regret = to repent = to feel sory for

    Ex: I cheated on my girlfriend and I feel no remorse about it ?

    Ex: She kept us waiting without any compunction/without the slightest compunction.

    Xem thêm: phát âm đuôi ed

    To repent:

    - to repent of one’s haste = hối hận vì sự vội vàng của mình.

    Ex: I have nothing to repent of.

    Ex: Can someone please tell me how to sincerely regret my sins? I have committed a lot of terrible sins, but I feel no remorse for them. I wish I did though, and if it were possible then I would. Can you please tell me how to feel remorse ?

    ( SIN = tội lỗi )

    Một số cụm từ ghép:

    - a penitent sinner = 1 người phạm tội ăn năn hối lỗi.

    - conscience – stricken= ăn năn hối hận, cắn rứt lương tâm.

    - conscience – smitten= bị lương tâm cắn rứt

    Xem thêm: cách viết số thứ tự trong tiếng anh
     
    Tags:
Đang tải...